TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN ngoài công lập.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
5
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. Trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN.
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, ATBX VÀ HẠT NHÂN
|
14
|
Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
17
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).
|
19
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).
|
20
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).
|
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
21
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
22
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
25
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
26
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
|
27
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
28
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
30
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
31
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ
|
36
|
Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư.
|